MẪU KẾ HOẠCH CÁ NHÂN

Lượt xem:

Đọc bài viết

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK NÔNG         CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG THPT KRÔNG NÔ                                  Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

KẾ HOẠCH CÁ NHÂN NĂM HỌC 2012 – 2013

Họ và tên: LÊ THÀNH CÔNG                                    Thuộc tổ: TOÁN.

Nhiệm vụ được giao:

  • Dạy bộ môn Toán các lớp:

A- ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH:

1-      Thuận lợi:

Trang thiết bị phục vụ cho giảng dạy từng bước được ổn định.

Đa số học sinh ngoan, chú ý đến việc học.

2-      Khó khăn:

Đội ngũ giáo viên còn trẻ, kinh nghiệm chưa nhiều nên việc học hỏi lẫn nhau trong chuyên môn còn hạn chế.

Tổ ghép nhiều môn nên ảnh hưởng đến chất lượng của việc sinh hoạt chuyên môn.

Ý thức tự giác của học sinh còn yếu.

Nhiều phụ huynh chưa chú ý đến việc học tập của con em, còn phó mặc cho nhà trường.

Tài liệu tham khảo còn ít.

B- KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ:

I- Công tác chính trị, tư tưởng, đạo đức lối sống:

1- Học tập, rèn luyện chính trị, đạo đức lối sống:

Thực hiện tốt chủ chương chính sách của Đảng, pháp luật của nhà nước.

Chấp hành tốt luật, điều lệ, quy chế, quy định của ngành; có ý thức tổ chức kỷ luật, tinh thần trách nhiệm cao; luôn giữ gìn phẩm chất danh dự, uy tín của nhà giáo; sống trung thực, lành mạnh, là tấm gương tốt cho học sinh.

Luôn yêu thương, tôn trọng, đối xử công bằng với học sinh, giúp học sinh khắc phục khó khăn để học tập và rèn luyện tốt.

Với đồng nghiệp: Đoàn kết, hợp tác; có ý thức xây dựng tập thể tốt để cùng thực hiện mục tiêu giáo dục.

Có lối sống lành mạnh, văn minh, phù hợp với bản sắc dân tộc và môi trường giáo dục; có tác phong mẫu mực, làm việc khoa học.

2- Học tập, làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh:

Nghiên cứu bài học và những việc làm của Bác để vận dụng vào từng trường hợp cụ thể.

Tham gia đầy đủ những lớp học tập và làm theo tấm gương đạo đức của Bác.

II- Công tác chuyên môn:

1- Kế hoạch chung:

1.1-  Những yêu cầu và biện pháp thực hiện nề nếp chuyên môn:

a- Thực hiện chương trình:

Thực hiện theo đúng phân phối chương trình của Sở Giáo dục và Đào tạo Đăk Nông qui định.

b- Soạn giảng:

Soạn giảng theo đúng phân phối chương trình; theo đúng nội dung của chuẩn kiến thức  kỉ năng và hướng dẫn giảm tải của Bộ Giáo dục.

Soạn Bài giảng điện tử 1 tiết/tháng.

c- Kỷ luật lao động:

Thực hiện đúng nội qui định của nhà trường về nề nếp, trang phục lên lớp.

d- Thao giảng, dự giờ: Dự giờ 1 tiết/tuần, thao giảng theo kế hoạch của nhà trường.

1.2- Kế hoạch kiểm tra, trả bài, lên điểm: (ra đề, coi KT, chấm trả bài, rút kinh nghiệm, giải quyết thắc mắc- khiếu nại của học sinh)

           Ra đề kiểm tra theo nội dung của chuẩn kiến thức kỉ năng, đúng phân phối chương trình; hình thức tự luận khách quan.

Coi kiểm tra theo kế hoạch của nhà trường.

Chấm bài theo đúng hướng dẫn chấm, trả bài theo đúng qui định không quá 2 tuần sau khi kiểm tra.

Khi trả bài đưa ra hướng dẫn chấm cho học sinh biết; đánh giá những phần học sinh làm tốt, những sai sót học sinh hay mắc phải và giải quyết ngay những thắc mắc của học sinh.

1.3- Kế hoạch làm đồ dùng: Không

1.4- Ngoại khóa:

Không tổ chức.

1.5- Viết SKKN, ĐỀ TÀI NCKH SPUD, GPHI

– Nội dung:

1.6- Hoạt động nâng cao chất lượng bộ môn (Ứng dụng CNTT & SKKN-ĐỀ TÀI NCKH SPUD, GPHI, thể nghiệm chuyên đề …)

– Nội dung:

– Biện pháp:

– Chỉ tiêu bộ môn (Tính điểm bài thi):

LỚP

CHẤT LƯỢNG KÌ  I

CHẤT LƯỢNG KÌ  II

CHẤT LƯỢNG CẢ NĂM

Giỏi Khá TB Yếu Giỏi Khá TB Yếu Giỏi Khá TB Yếu
10C 1 7 16 11 1 7 16 11 1 7 16 11
10D 1 7 16 11 1 7 16 11 1 7 16 11
Khối 11 5 20 55 32 5 20 55 32 5 20 55 32

– Tỷ lệ học sinh TB trở lên: 70%

–  Số học sinh giỏi: 07

1.7- Kế hoạch sử dụng thiết bị, đồ dùng …

Khối, lớp Tên thiết bị Thời điểm sử dụng Ghi chú
Thước kẻ và compa Tất cả các tiết dạy
Thước kẻ và compa Tất cả các tiết dạy

            1.8- Tỉ lệ học sinh tham gia giải Toán trên Enternet của các lớp phụ trách:

Chỉ tiêu phấn đấu ở các lớp mình giảng dạy có khoảng từ 50% Hs vượt qua các vòng loại trực tiếp.

2- Kế hoạch giảng dạy:

2.1. Toán 10

PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH  LỚP 10

MÔN TOÁN (Chương trình Chuẩn)

  1. 1.      Các loại bài kiểm tra trong một học kỳ:

Kiểm tra miệng: 1 lần/1 học sinh

Kiểm tra 15 phút: Đại số 1 bài, Hình học 1 bài. Thực hành 1 bài.

Kiểm tra 45 phút: Đại số 1 bài, Hình học 1 bài.

Kiểm tra học kỳ: Một bài gồm cả Đại số và Hình học. Thời gian 90 phút.

  1. 2.      Phân chia theo học kỳ và tuần:

Cả năm 105 tiết

Đại số 62 tiết

Hình học 43 tiết

Học kỳ I: 19 tuần

54 tiết

32 tiết

13 tuần đầu: Mỗi tuần 2 tiết

6 tuần cuối: Mỗi tuần 1 tiết

22 tiết

13 tuần đầu: Mỗi  tuần 1 tiết

3 tuần tiếp: Mỗi tuần 2 tiết

3 tuần cuối: Mỗi  tuần 1 tiết

Học kỳ II: 18 tuần

51 tiết

30 tiết

12 tuần đầu: Mỗi tuần 2 tiết

6 tuần cuối: Mỗi tuần 1 tiết

21 tiết

12 tuần đầu: Mỗi tuần 1 tiết

3 tuần tiếp: Mỗi tuần 2 tiết

3 tuần cuối: Mỗi  tuần 1 tiết

 

A. ĐẠI SỐ 10

 

TUẦN

TIẾT

PPCT

 

TÊN BÀI DẠY

GHI CHÚ

HỌC KỲ I

CHƯƠNG I:

MỆNH ĐỀ – TẬP HỢP

1

1

§1. Mệnh đề

1

2

§1. Mệnh đề (tiếp theo).

2

3

Bài tập §1

2

4

§2. Tập hợp

3

5

§3 Các phép toán tập hợp

3

6

§4. Các tập hợp số

4

7

Bài tập §3, §4

4

8

§5. Số gần đúng. Sai số. Bài tập

5

9

Ôn tập chương I

5

10

Ôn tập chương I (tiếp theo).

CHƯƠNG II:

HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI

 

6

11

§1. Hàm số *

6

12

§1. Hàm số (tiếp theo) *

7

13

Bài tập §1 *

7

14

§2. Hàm số y = ax + b. Bài tập *

8

15

§3. Hàm số bậc hai *

8

16

§3. Hàm số bậc hai (tiếp theo). *

9

17

Bài tập §3. *

9

18

Ôn tập chương II *

10

19

Ôn tập chương II (tiếp theo). *

10

20

Kiểm tra một tiết  

CHƯƠNG III:

PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH

 

11

21

§1. Đại cương về phương trình

11

22

§1. Đại cương về phương trình. Bài tập

12

23

§2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai *

12

24

Bài tập §2. *

13

25

§3. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất nhiều ẩn *

13

26

Bài tập §3. *

14

27

Thực hành giải toán trên máy tính cầm tay

15

28

Ôn tập chương III *

16

29

Ôn tập chương III (tiếp theo). *

17

30

Ôn tập

18

31

Kiểm tra học kỳ I

19

32

Trả bài kiểm tra kỳ I

HỌC KỲ II

CHƯƠNG IV:

BẤT ĐẲNG THỨC, BẤT PHƯƠNG TRÌNH

 

20

33

§1.Bất đẳng thức *

20

34

§1.Bất đẳng thức (tiếp theo) *

21

35

Bài tập §1 *

21

36

§2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn

22

37

§2. Bất phương trình và hệ bất phương trình một ẩn

(tiếp theo)

22

38

Bài tập §2.

23

39

§3. Dấu của nhị thức bậc nhất *

23

40

§3. Dấu của nhị thức bậc nhất *

24

41

Bài tập §3. *

24

42

§4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

25

43

§4. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (tiếp theo). Bài tập

25

44

§5. Dấu của tam thức bậc hai *

26

45

§5. Dấu của tam thức bậc hai (tiếp theo) *

26

46

Bài tập §5. *

27

47

Bài tập §5 (tiếp theo). *

27

48

Ôn tập chương IV

28

49

Kiểm tra một tiết

CHƯƠNG V:

THỐNG KÊ

28

50

§4.Phương sai và độ lệch chuẩn *

29

51

Bài tập §4. Ôn tập chương V *

CHƯƠNG VI:

CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC – CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

29

52

§1. Cung và góc lượng giác

30

53

§1. Cung và góc lượng giác (tiếp theo). Bài tập

30

54

§2. Giá trị lượng giác của một cung

31

55

§2. Giá trị lượng giác của một cung (tiếp theo).

31

56

Bài tập §2.

32

57

§3. Công thức lựơng giác *

33

58

§3. Công thức lựơng giác (tiếp theo). *

34

59

Bài tập §3. *

35

60

Ôn tập cuối năm

36

61

Ôn tập cuối năm

37

62

Kiểm tra cuối năm

B. HÌNH HỌC  10

TUẦN

TIẾT

PPCT

TÊN BÀI DẠY

GHI CHÚ

 

 

HỌC KỲ I

 

CHƯƠNG I:

VECTƠ

 

1

1

§1. Các định nghĩa

2

2

Bài tập §1.

3

3

§2. Tổng và hiệu của hai vec tơ

4

4

§2. Tổng và hiệu của hai vec tơ (tiếp theo).

5

5

Bài tập §2.

6

6

§3. Tích của vectơ với một số

7

7

§3. Tích của vectơ với một số (tiếp theo).

8

8

Bài tập §3.

9

9

§4. Hệ trục toạ độ

10

10

§4. Hệ trục toạ độ (tiếp theo).

11

11

Bài tập §4.

12

12

Ôn tập chương I

13

13

Kiểm tra một tiết  
 

CHƯƠNG II: 

TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ VÀ ỨNG DỤNG

 

14

14

§1. Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 00 đến 1800 *

14

15

Bài tập §1. *

15

16

§2. Tích vô hướng của hai vec tơ

15

17

§2. Tích vô hướng của hai vectơ (tiếp theo).

16

18

Bài tập §2.

16

19

Ôn tập học kỳ I *

17

20

Ôn tập học kỳ I (tiếp theo). *

18

21

Kiểm tra học kỳ I  

19

22

Trả bài kiểm tra kỳ I  

HỌC KỲ II

 

20

23

§3. Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác

21

24

§3.Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác

(tiếp theo)

22

25

§3.Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác

(tiếp theo)

23

26

Bài tập §3. *

24

27

Bài tập §3 (tiếp theo) *

25

28

Ôn tập chương II

CHƯƠNG III:

PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG

26

29

§1. Phương trình đường thẳng *

27

30

§1. Phương trình đường thẳng (tiếp theo) *

28

31

§1. Phương trình đường thẳng (tiếp theo). *

29

32

§1. Phương trình đường thẳng (tiếp theo). Bài tập *

30

33

Bài tập §1 (tiếp theo). *

31

34

Bài tập §1 (tiếp theo). *

32

35

Kiểm tra một tiết  

32

36

§2. Phương trình đường tròn

33

37

Bài tập §2.

33

38

§3. Phương trình đường Elíp *

34

39

Bài tập §3.

34

40

Ôn tập chương III

35

41

Ôn tập cuối năm

36

42

Ôn tập cuối năm  

37

43

Kiểm tra cuối năm  

            2.2 Toán 11

PHÂN PHỐI CH­ƯƠNG TRÌNH LỚP 11

MÔN TOÁN (Chương trình chuẩn)

 

    1. Các loại bài kiểm tra trong một học kỳ:

Kiểm tra miệng: 1 lần/1 học sinh

Kiểm tra 15 phút: Đại số 1 bài, Hình học 1 bài. Thực hành 1 bài.

Kiểm tra 45 phút: Đại số 2 bài, Hình học 1 bài.

Kiểm tra học kỳ: Một bài gồm cả Đại số và Hình học. Thời gian 90 phút.

 

 2. Phân chia theo học kỳ và tuần:

Cả năm 123 tiết

Đại số và giải  tích 78 tiết

Hình học 45 tiết

Học kỳ 1: 19 tuần

72 tiết

48 tiết

12 tuần đầu: Mỗi tuần 3 tiết

5 tuần tiếp: Mỗi tuần 2 tiết

2 tuần cuối: Mỗi tuần 1 tiết

24 tiết

12 tuần đầu: Mỗi tuần 1 tiết

3 tuần tiếp: Mỗi tuần 2 tiết

2 tuần tiếp: Mỗi tuần 1 tiết

2 tuần cuối: Mỗi tuần 2 tiết

Học kỳ 2: 18 tuần

51 tiết

30 tiết

12 tuần đầu: Mỗi tuần 2 tiết

6 tuần cuối: Mỗi tuần 1 tiết

21 tiết

12 tuần đầu: Mỗi tuần 1 tiết

3 tuần tiếp: Mỗi tuần 2 tiết

3 tuần cuối: Mỗi tuần 1 tiết

 

A. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11

TUẦN

TIẾT

PPCT

TÊN BÀI DẠY

GHI CHÚ

 

 

HỌC KỲ I

 

CH­ƯƠNG I:

HÀM SỐ LƯ­ỢNG GIÁC

VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 

1

1

§1. Hàm số l­ượng giác *

1

2

§1. Hàm số l­ượng giác (tiếp theo) *

1

3

§1. Hàm số l­ượng giác (tiếp theo). *

2

4

Bài tập §1. *

2

5

Bài tập §1 (tiếp theo). *

2

6

§2. Ph­ương trình lượng giác cơ bản *

3

7

§2. Ph­ương trình lượng giác cơ bản (tiếp theo) *

3

8

§2. Ph­ương trình lượng giác cơ bản (tiếp theo). *

3

9

Bài tập §2.

4

10

Bài tập §2 (tiếp theo)

4

11

§3. Một số phương trình lượng giác thường gặp *

4

12

§3. Một số phương trình lượng giác thường gặp

(tiếp theo).

*

5

13

Bài tập §3.

5

14

Bài tập §3 (tiếp theo).

5

15

Luyện tập giải toán trên máy tính cầm tay

6

16

Ôn tập chương I

6

17

Ôn tập chương I (tiếp theo).

6

18

Kiểm tra một tiết

CHƯƠNG II:

TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT

7

19

§1. Quy tắc đếm

7

20

Bài tập §1.

7

21

§2. Hoán vị – chỉnh hợp – Tổ hợp *

8

22

§2. Hoán vị – chỉnh hợp – Tổ hợp (tiếp theo) *

8

23

§2. Hoán vị – chỉnh hợp – Tổ hợp (tiếp theo). *

8

24

Bài tập §2.

9

25

Bài tập §2 (tiếp theo).

9

26

§3. Nhị thức Niu-tơn

9

27

Bài tập §3.

10

28

§4. Phép thử và biến cố

10

29

§4. Phép thử và biến cố (tiếp theo).

10

30

Bài tập §4.

11

31

§5. Xác suất của biến cố *

11

32

§5. Xác suất của biến cố (tiếp theo). *

11

33

Bài tập §5

12

34

Ôn tập chương II

12

35

Kiểm tra một tiết  

CH­ƯƠNG III:

DÃY SỐ – CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

 

12

36

§1. Phương pháp quy nạp toán học

13

37

Bài tập §1.

13

38

§2. Dãy số *

14

39

§2. Dãy số (tiếp theo). *

14

40

Bài tập §2.

15

41

§3. Cấp số cộng

15

42

Bài tập §3.

16

43

§4. Cấp số nhân

16

44

Bài tập §4.

17

45

Ôn tập chư­ơng III

17

46

Ôn tập học kỳ I

18

47

Kiểm tra học kỳ I

19

48

Trả bài kiểm tra học kỳ I

HỌC KỲ II

CHƯƠNG IV:

GIỚI HẠN

20

49

§1. Giới hạn của dãy số

20

50

§1. Giới hạn của dãy số (tiếp theo)

21

51

§1. Giới hạn của dãy số (tiếp theo). Bài tập

21

52

Bài tập §1 (tiếp theo).

22

53

§2. Giới hạn của hàm số

22

54

§2. Giới hạn của hàm số (tiếp theo)

23

55

§2. Giới hạn của hàm số (tiếp theo).

23

56

Bài tập §2.

24

57

Bài tập §2 (tiếp theo).

24

58

§3. Hàm số liên tục

25

59

Bài tập §3.

25

60

Ôn tập chư­ơng IV

26

61

Ôn tập chư­ơng IV (tiếp theo).

26

62

Kiểm tra một tiết

CH­ƯƠNG V:

ĐẠO HÀM

27

63

§1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm.

27

64

§1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm (tiếp theo).

28

65

Bài tập §1.

28

66

§2. Quy tắc tính đạo hàm. *

29

67

§2. Quy tắc tính đạo hàm (tiếp theo). *

29

68

Bài tập §2.

30

69

§3. Đạo hàm của các hàm số lượng giác.

30

70

§3. Đạo hàm của các hàm số lượng giác (tiếp theo).

31

71

Bài tập §3.

31

72

Kiểm tra một tiết

32

73

§4. Vi phân. Bài tập *

33

74

§5. Đạo hàm cấp hai. Bài tập *

34

75

Ôn tập chư­ơng V

35

76

Ôn tập cuối năm  

36

77

Kiểm tra cuối năm  

37

78

Trả bài kiểm tra cuối năm  

 

B. HÌNH HỌC 11

TUẦN

TIẾT

PPCT

TÊN BÀI DẠY

GHI CHÚ

   

HỌC KỲ I

 

   

CHƯƠNG I:

PHÉP DỜI HÌNH

VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG

1

1

§1. Phép biến hình – §2. Phép tịnh tiến.

2

2

§2. Phép tịnh tiến (tiếp theo). Bài tập.

3

3

§5. Phép quay. Bài tập.

4

4

§6. Khái niệm về phép dời hình và hai hình bằng nhau.

Bài tập.

5

5

§7. Phép vị tự. Bài tập *

6

6

§8. Phép đồng dạng

7

7

Ôn tập ch­ương I

8

8

Kiểm tra một tiết

CHƯ­ƠNG II:

ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG

TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG

 

9

9

§1. Đại cư­ơng về đường thẳng và mặt phẳng.

10

10

§1. Đại cư­ơng về đường thẳng và mặt phẳng (tiếp theo).

11

11

Bài tập §1. *

12

12

Bài tập §1 (tiếp theo). *

13

13

§2. Hai đường thẳng chéo nhau

và hai đường thẳng song song

*

13

14

§2. Hai đường thẳng chéo nhau

và hai đường thẳng song song (tiếp theo).

*

14

15

Bài tập §2.

14

16

§3. Đ­ường thẳng và mặt phẳng song song

15

17

§3. Đ­ường thẳng và mặt phẳng song song (tiếp theo).

Bài tập.

15

18

Bài tập §3 (tiếp theo).

16

19

§4. Hai mặt phẳng song song

17

20

§4. Hai mặt phẳng song song (tiếp theo).

18

21

Bài tập §4.

18

22

Ôn tập cuối học kỳ I

19

23

Kiểm tra cuối học kỳ I  

19

24

Trả bài kiểm tra học kỳ I  

HỌC KỲ II

 

20

25

§5. Phép chiếu song song.

Hình biểu diễn của một hình trong không gian.

21

26

Ôn tập cuối chư­ơng II

CH­ƯƠNG III:

VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN.

QUAN HỆ VUÔNG  GÓC TRONG KHÔNG GIAN

 

22

27

§1. Vectơ trong không gian.

23

28

§1. Vectơ trong không gian (tiếp theo).

24

29

Bài tập §1.

25

30

§2. Hai đư­ờng thẳng vuông góc. *

26

31

§2. Hai đư­ờng thẳng vuông góc (tiếp theo). Bài tập. *

27

32

Bài tập §2 (tiếp theo). *

28

33

§3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng *

29

34

§3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (tiếp theo). *

30

35

Bài tập §3. *

31

36

Kiểm tra một tiết  

32

37

§4. Hai mặt phẳng vuông góc.

32

38

§4. Hai mặt phẳng vuông góc (tiếp theo).

33

39

Bài tập §4.

33

40

§5. Khoảng cách

34

41

Bài tập §5.

34

42

Ôn tập chư­ơng III

35

43

Ôn tập cuối năm

36

44

Ôn tập cuối năm  

37

45

Kiểm tra cuối năm  

            2.3 Toán 12

PHÂN PHỐI CH­ƯƠNG TRÌNH LỚP 12

MÔN TOÁN (Chương trình chuẩn)

    1. Các loại bài kiểm tra trong một học kỳ:

Kiểm tra miệng: 1 lần/1 học sinh

Kiểm tra 15 phút: Đại số 1 bài, Hình học 1 bài. Thực hành 1 bài.

Kiểm tra 45 phút: Đại số 2 bài, Hình học 1 bài.

Kiểm tra học kỳ: Một bài gồm cả Đại số và Hình học. Thời gian 90 phút.

 2. Phân chia theo học kỳ và tuần:

Cả năm 123 tiết

Đại số và giải  tích 78 tiết

Hình học 45 tiết

Học kỳ 1: 19 tuần

72 tiết

48 tiết

12 tuần đầu: Mỗi tuần 3 tiết

5 tuần tiếp: Mỗi tuần 2 tiết

2 tuần cuối: Mỗi tuần 1 tiết

24 tiết

12 tuần đầu: Mỗi tuần 1 tiết

3 tuần tiếp: Mỗi tuần 2 tiết

2 tuần tiếp: Mỗi tuần 1 tiết

2 tuần cuối: Mỗi tuần 2 tiết

Học kỳ 2: 18 tuần

51 tiết

30 tiết

12 tuần đầu: Mỗi tuần 2 tiết

6 tuần cuối: Mỗi tuần 1 tiết

21 tiết

12 tuần đầu: Mỗi tuần 1 tiết

3 tuần tiếp: Mỗi tuần 2 tiết

3 tuần cuối: Mỗi tuần 1 tiết

 

A. GIẢI TÍCH 12

TUẦN

TIẾT

PPCT

TÊN BÀI DẠY

GHI CHÚ

 

 

HỌC KỲ I

 

   

CHƯƠNG I: :

ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT

VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ

 

1

1

§1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số

1

2

§1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số (tiếp theo).

1

3

Bài tập §1.

2

4

§2. Cực trị của hàm số

2

5

§2. Cực trị của hàm số (tiếp theo).

2

6

Bài tập §2.

3

7

§3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

3

8

Bài tập §3.

3

9

§4. Đường tiệm cận

4

10

Bài tập §4.

4

11

§5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số *

4

12

§5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

(tiếp theo).

*

5

13

Bài tập §5. *

5

14

§5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

(tiếp theo).

*

5

15

§5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số

(tiếp theo).

*

6

16

Bài tập §5 (tiếp theo). *

6

17

Bài tập §5 (tiếp theo). *

6

18

Ôn tập chương I

7

19

Ôn tập chương I (tiếp theo).

7

20

Kiểm tra một tiết  

CHƯƠNG II:

HÀM SỐ LUỸ THỪA,

HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARÍT

7

21

§1. Luỹ thừa

8

22

§1. Luỹ thừa (tiếp theo).

8

23

Bài tập §1.  

8

24

§2. Hàm số luỹ thừa *

9

25

Bài tập §2.

9

26

§3. Lôgarit

9

27

§3. Lôgarit (tiếp theo).

10

28

Bài tập §3

10

29

Bài tập §3 (tiếp theo).

10

30

Thực hành giải toán trên máy tính cầm tay

11

31

§4. Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit

11

32

§4. Hàm số mũ. Hàm số Lôgarit (tiếp theo).

11

33

Bài tập §4.

12

34

§5. Phương trình mũ và phương trình Lôgarit

12

35

§5. Phương trình mũ và phương trình Lôgarit (tiếp theo).

12

36

Bài tập §5.

13

37

Bài tập §5 (tiếp theo).

13

38

Ôn tập giữa chương II 

14

39

Kiểm tra một tiết  

14

40

§6. Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit  

15

41

§6. Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit

(tiếp theo).

15

42

Bài tập §6.

16

43

Bài tập §6 (tiếp theo).

16

44

Ôn tập chương II

17

45

Ôn tập học kỳ I

17

46

Ôn tập học kỳ I (tiếp theo).

18

47

Kiểm tra học kỳ I

19

48

Trả bài kiểm tra học kỳ I

HỌC KỲ II

CHƯƠNG III:

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG

 

20

49

§1. Nguyên hàm

20

50

§1. Nguyên hàm (tiếp theo).

21

51

§1. Nguyên hàm (tiếp theo).

21

52

Bài tập §1

22

53

Bài tập §1 (tiếp theo).

22

54

§2. Tích phân

23

55

§2. Tích phân (tiếp theo)

23

56

§2. Tích phân (tiếp theo).

24

57

Bài tập §2.

24

58

Bài tập §2 (tiếp theo)

25

59

Bài tập §2 (tiếp theo).

25

60

Kiểm tra một tiết

26

61

§3.Ứng dụng của tích phân trong hình học

26

62

§3.Ứng dụng của tích phân trong hình học (tiếp theo).

27

63

Bài tập §3.

27

64

Thực hành giải toán trên máy tính cầm tay

28

65

Ôn tập chương III

28

66

Ôn tập chương III (tiếp theo).

CHƯƠNG IV: SỐ PHỨC

29

67

§1. Số phức

29

68

Bài tập §1.

30

69

§2. Cộng, trừ và nhân số phức

30

70

Bài tập §2.

31

71

§3. Phép chia số phức

31

72

Bài tập §3.

32

73

§4.Phương trình bậc hai với hệ số thực

33

74

Ôn tập chương IV

34

75

Kiểm tra một tiết

35

76

Ôn tập cuối năm

36

77

Ôn tập cuối năm

37

78

Kiểm tra cuối năm

 

B. HÌNH HỌC  12

TUẦN

TIẾT

PPCT

TÊN BÀI DẠY

GHI CHÚ

 

 

HỌC KỲ I

 

CHƯƠNG I:

KHỐI ĐA DIỆN

 

1

1

§1. Khái niệm về khối đa diện *

2

2

§1. Khái niệm về khối đa diện (tiếp theo). Bài tập

3

3

§2. Khối đa diện lồi và khối đa diện đều

4

4

Bài tập §2.

5

5

§3. Khái niệm về thể  tích của khối đa diện

6

6

§3. Khái niệm về thể  tích của khối đa diện (tiếp theo).

7

7

Bài tập §3. *

8

8

Bài tập §3 (tiếp theo). *

9

9

Ôn tập chương I

10

10

Ôn tập chương I (tiếp theo).

11

11

Kiểm tra một tiết  

CHƯƠNG II:

MẶT NÓN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU

 

12

12

§1. Khái niệm về mặt tròn xoay

13

13

§1. Khái niệm về mặt tròn xoay (tiếp theo)

13

14

Bài tập §1.

14

15

Bài tập §1 (tiếp theo).

14

16

§2. Mặt cầu

15

17

§2. Mặt cầu (tiếp theo).

15

18

Bài tập §2.

16

19

Bài tập §2 (tiếp theo).

17

20

Ôn tập chương II

18

21

Ôn tập chương II (tiếp theo).

18

22

Ôn tập học kỳ I

19

23

Kiểm tra học kỳ I  

19

24

Trả bài kiểm tra học kỳ I  

HỌC KỲ II

 
 

CHƯƠNG III:

PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

 

20

25

§1. Hệ toạ độ trong không gian

21

26

§1. Hệ toạ độ trong không gian (tiếp theo).

22

27

Bài tập §1.

23

28

Bài tập §1 (tiếp theo).

24

29

§2. Phương trình mặt phẳng

25

30

§2. Phương trình mặt phẳng (tiếp theo).

26

31

Bài tập §2.

27

32

§2. Phương trình mặt phẳng (tiếp theo).

28

33

Bài tập §2 (tiếp theo).

29

34

Kiểm tra một tiết  

30

35

§3. Phương trình đường thẳng trong không gian

31

36

Bài tập §3.

32

37

§3. Phương trình đường thẳng trong không gian (tiếp theo).

32

38

Bài tập §3. (tiếp theo).

33

39

Bài tập §3. (tiếp theo).

33

40

Ôn tập chương III

34

41

Ôn tập cuối năm

34

42

Ôn tập cuối năm (tiếp theo).

35

43

Ôn tập cuối năm (tiếp theo).

36

44

Ôn tập cuối năm (tiếp theo).  

37

45

Kiểm tra cuối năm  

 

3. Nội dung chính

            3.1 Toán 10

A. ĐẠI SỐ

STT CHƯƠNG

TÊN CHƯƠNG

NỘI DUNG CHÍNH

I

Mệnh  đề – Tập hợp

– Củng cố , mở rộng hiểu biết của học sinh về lý thuyết tập hợp đã được học ở các lớp dưới.

– Cung cấp các kiến thức ban đầu về loogic và các khái niệm số gần đúng, sai số tạo cơ sở để học sinh học tốt các chương sau.

– Hình thành cho học sinh khả năng suy luận có lí, khả năng tiếp nhận, biểu đạt các vấn đề một cách chính xác.

II

Hàm số bậc nhất và bậc hai

– Ôn tập và chính xác hóa lại các khái niệm: Hàm số, TXĐ của hàm số, đồ thị của hàm số, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, hàm số chẵn, hàm số lẻ.

– Bổ sung kiến thức về bảng biến thiên, và cách khảo sát vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất, bậc hai.

III

Phương trình – Hệ phương trình

– Hệ thống lại các kiến thức về phương trình, hệ phương trình đã học ở chương trình toán THCS.

– Bổ xung cho học sinh các vấn đề sau:

* Cách giải một số phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai.

* Cách giải hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn thông qua các ví dụ.

* Cách giải phương trình bậc hai, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ ba phương trình bậc nhất ba ẩn bằng MTBT.

IV

Bất đẳng thức – Bất phương trình

– Ôn tập, củng cố khái niệm BĐT trên cơ sở vận dụng các kiến thức mệnh đề đã học.

– Hệ thống các ticnhs chất BĐT đã học ở THCS, rèn luyện kỹ năng chứng minh BĐT.

– Khái niệm cơ bản về bất phương trình và một số phép biến đổi bất phương trình.

– Định lý về dấu của nhị thức bậc nhất, dấu của tam thức bậc hai.

– Vận dụng BĐT, bất phương trình để giải các bài toán thực tế.

V

Thống kê

– Hệ thống những kiến thức, kỹ năng ban đầu về các phương pháp trình bày các số liệu thống kê, phương pháp thu gọn các số liệu thống kê nhờ các số đặc trưng.

– Vận dụng để giải các bài toán thực tế.

VI

Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác

– Khái niệm cung và góc lượng giác.

– Mối quan hệ giữa đơn vị đo độ và rađian của một cung (góc) lượng giác, hệ thức giữa số đo của các cung lượng giác có cùng điểm đầu và điểm cuối.

– Thông qua đường tròn lượng giác để định nghĩa các giá tri lượng giác.

– Các loại công thức lượng giác: công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức hạ bậc và công thức biến đổi tổng thành tích, tích thành tổng.

           

B. Hình học

STT CHƯƠNG

TÊN CHƯƠNG

NỘI DUNG CHÍNH

I

Vectơ

– Định nghĩa vectơ, hai vectơ cùng phương, cùng hướng, hai vectơ bằng nhau, vectơ – không.

– Định nghĩa và tính chất của các phép toán vectơ.

– Biểu thức tọa độ của điểm, vectơ, và các phép toán vectơ.

– Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác. Điều kiện để ba điểm thẳng hàng

II

Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng

– Định nghĩa giá trị lượng giác của góc , với . Giới thiệu bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt.

– Định nghĩa, tính chất và các ứng dụng của tích vô hướng của hai vectơ.

– Các hệ thức lượng trong tam giác, công thức độ dài đường trung tuyến, định lí sin, định lí côsin.

– Công thức tính diện tích tam giác, giải tam giác và ứng dụng của nó vào các phép đo đạc.

III

Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

– Phương trình tham số, phương trình tổng quát của đường thẳng.

– Vị trí tương đối của hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, góc giữa hai đường thẳng.

– Phương trình đường tròn và cách lập phương trình đường tròn thỏa mãn các điều kiện cho trước. Phương trình tiếp điểm của đường tròn tại tiếp điểm.

– Định nghĩa và phương trình chính tắc của Elip, lập phương trình của Elip thỏa mãn các điều kiện cho trước.

3.2 Toán 11

A. ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH

STT CHƯƠNG

TÊN CHƯƠNG

NỘI DUNG CHÍNH

I

Hàm số lượng giác và phương trình lượng giấc

–          Hàm số lượng giác.

–          Phương trình lượng giác cơ bản và thường gặp.

II

Tổ hợp và xác suất

– Quy tắc cộng, quy tắc nhân.

– Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.

– Phép thử và biến cố.

– Xác suất của biến cố.

 

III

Dãy số – Cấp số cộng – Cấp số nhân

–          Phương pháp quy nạp toán học.

–          Dãy số.

–          Cấp số cộng, cấp số nhân.

IV

Giới hạn

–          Giới hạn hữu hạn.

–          Giới hạn vô cực

–          Các quy tắc tìm giới hạn.

–          Hàm số liên tục.

V

Đạo hàm

–          Đạo hàm trên một điểm, trên một khoản.

–          Các quy tắc tính đạo hàm.

–          Ứng dụng của đạo hàm.

 

B. Hình học

STT CHƯƠNG

TÊN CHƯƠNG

NỘI DUNG CHÍNH

I

Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

–          Phép tịnh tiến.

–          Phép đối xứng tâm.

–          Phép đối xứng trục.

–          Phép quay.

–          Phép vị tự.

–          Phép đồng dạng.

II

Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song.

– Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.

– Hai dường thẳng chéo nhau, hai đường thẳng vuông góc.

– Đường thẳng và mặt phẳng song song, hai mặt phẳng song song.

– Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của hình trong không gian.

 

 

III

Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian.

–          Véctơ trong không gian.

–          Hai đường thẳng vuông góc.

–          Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.

–          Hai mặt phẳng vuông góc.

–          Khoảng cách.

3.3 Toán 12

A. GIẢI TÍCH

STT CHƯƠNG

TÊN CHƯƠNG

NỘI DUNG CHÍNH

I

ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số

– Các định lý sử dụng đạo hàm để nghiên cứu những vấn đề quan trọng của khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số như: đồng biến, nghịch biến, cực đại, cực tiểu…….

– khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của ba dạng hàm số: hàm bậc 3, hàm bậc 4 (trùng phương), hàm phân thức (bậc nhất chia bậc nhất).

– Các bài toán liên quan đến khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: viết phương trình tiếp tuyến, biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị…..

II

Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit

– Khái niệm hàm số mũ, hàm số lũy thừa, hàm số logarit, các quy tắc tính logarit.

– Tính chất và hình dạng đồ thị của hàm số mũ, hàm số lũy thừa, hàm số logarit.

– Phương trình và bất phương trình mũ – logarit.

III

Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng

– Khái niệm nguyên hàm (nguyên hàm là bài toán ngược của phép tính đạo hàm hay phép tính vi phân). Khái niệm tích phân không xác định.

– Khái niệm và các tính chất của tích phân xác định.

– Ứng dụng của tích phân trong hình học: Tính diện tích hình phẳng và thể tích vật tròn xoay.

IV

Số phức

– Mở rộng tập hợp các số thực thành số phức. Biểu diễn hình học của số phức.

– Các phép toán trên tập số phức.

– Khái niệm căn bậc hai của số thực âm. Giải phương trình bậc hai với hệ số thực có biệt thức âm.

 

B. Hình học

STT CHƯƠNG

TÊN CHƯƠNG

NỘI DUNG CHÍNH

I

Khối đa diện

– Khái niệm hình đa diện, khối đa diện, khối đa diện đều, đa diện lồi.

– Công thức tính thể tích của các khối đa diện quen thuộc: khối chóp, khối hộp, khối lăng trụ.

II

Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu

– Khái niệm về mặt tròn xoay, sự tạo thành mặt tròn xoay (đường sinh, trục, đỉnh…….).

– Tính chất của các mặt tròn xoay, giao của mặt phẳng với mặt tròn xoay.

– Công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của các mặt tròn xoay, khối tròn xoay.

III

Phương pháp tọa độ trong không gian

– Khái niệm hệ tọa độ trong không gian, tọa độ của một điểm, một vectơ trong không gian, phương trình của mặt cầu.

– Phương trình tổng quát của mặt phẳng; điều kiện để hai mặt phẳng song song, vuông góc; khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.

– Phương trình tham số của đường thẳng; điều kiện để hai đường thẳng song song, cắt nhau, chéo nhau; khoảng cách.

 

III- Công tác khác: .

C- ĐĂNG KÍ THI ĐUA: CHIẾN SĨ THI ĐUA CẤP CƠ SỞ.

                                                            Krông Nô, ngày 25 tháng 8  năm 2012

XÁC NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO       DUYỆT CỦA TỔ                                       NGƯỜI VIẾT

 

 

 

 

 

 

LÊ THÀNH CÔNG